♦ Ảnh tham khảo:
|
|||
Ảnh 1:
|
|||
![]() |
|||
Ảnh 2:
|
|||
![]() |
|||
Ảnh 3:
|
|||
![]() |
Hiện nay công ty chúng tôi có những loại xe 35 chỗ nhãn hiệu: Samco, quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Giá thuê xe ô tô theo chủng loại xe (đơn vị tính: 1000đ )
Tuyến |
Km |
Xe 4 chỗ |
Xe 7 chỗ |
Xe 16 chỗ |
Xe 24 - 29 chỗ |
Xe 35 chỗ |
Xe 45 chỗ |
Sân bay - Ha nội ( 2 chiều) |
100 |
600.000 |
700.000 |
800.000 |
1.100.000 |
1.400.000 |
1.600.000 |
City tour 1 ngày |
100 |
1.000.000 |
1.100.000 |
1.300.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
ChùaThầy-Tây Phương |
120 |
1.000.0000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
2.400.000 |
3.000.000 |
Bút Tháp (½ ngày) |
110 |
1.000.0000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
2.400.000 |
3.000.000 |
Chùa Hương |
150 |
1.100.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
AoVua-Khoang Xanh |
150 |
1.100.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Tây Thiên |
185 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.300.000 |
3.500.000 |
Tam Đảo |
180 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.300.000 |
4.000.000 |
Hạ Long- Bai Cháy (1 ngày) |
350 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Hạ Long-Tuần Châu |
400 |
2.600.000 |
2.800.000 |
3.300.000 |
4.300.000 |
5.500.000 |
6.000.000 |
Hoa Lư-Tam cốc- Bích Động |
250 |
1.300.000 |
1.500.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Phát Diệm |
300 |
1.800.000 |
2.100.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Côn Sơn |
250 |
1.300.000 |
1.500.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Mai Châu |
400 |
2.600.000 |
2.800.000 |
3.300.000 |
4.300.000 |
5.500.000 |
6.000.000 |
Cúc Phương |
350 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Quất Lâm |
350 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Hải Thịnh |
330 |
2.000.000 |
2,200.000 |
2.500.000 |
3.300.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Đồ Sơn |
300 |
1.800.000 |
2.100.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Cát Bà (2ngày) |
390 |
4000 |
4700 |
5200 |
5800 |
6000 |
|
Đền Hùng |
250 |
1.300.000 |
1.500.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Ba Vì |
265 |
1.300.000 |
1.500.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Kim Bôi |
250 |
1.300.000 |
1.500.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Yên Tử |
350 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Sầm Sơn(2ngày) |
400 |
2.600.000 |
2.800.000 |
3.300.000 |
4.300.000 |
5.500.000 |
6.000.000 |
Ha nội- Lào Cai- Sapa (3ngày) |
900 |
5.400.000 |
6.000.000 |
8.100.000 |
10.000.000 |
14.000.000 |
17.000.000 |
Hải Phòng |
200 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
4.000.000 |
Nam Định |
200 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
4.000.000 |
Phủ Lý |
170 |
1.100.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Ninh Bình |
200 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
4.000.000 |
Băc Ninh |
150 |
1.100.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Thái Nguyên |
180 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
4.000.000 |
Thái Bình |
250 |
1.300.000 |
1.500.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Lạng Sơn |
350 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Sơn La |
340 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Yên Bái |
225 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
4.000.000 |
Thanh Hoá |
320 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Cao Bằng |
315 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Hoà Bình |
120 |
1000 |
1300 |
1600 |
2000 |
2200 |
2600 |
TuyênQuang |
320 |
2.100.000 |
2.300.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
Quảng Bình |
900 |
5.400.000 |
6.000.000 |
8.100.000 |
10.000.000 |
14.000.000 |
17.000.000 |
Quảng Trị |
1100 |
6.600.000 |
7.200.000 |
8.800.000 |
12.000.000 |
16.000.000 |
22.000.000 |
Huế |
1400 |
8.400.000 |
9.200.000 |
11.200.000 |
14.800.000 |
16.800.000 |
26.000.000 |
Xuyên Việt |
5000 |
30.000.000 |
35.000.000 |
40.000.000 |
50.000.000 |
6.000.000 |
75.000.000 |
Chú ý:
Giá trên có thể thay đối theo từng thời điểm, vui lòng liênn hệ để biết chi tiết.
Giá trên đã bao gồm phí xăng dầu, cầu phà, bến bãi
Giá chưa bao gồm: 10% thuế VAT vận chuyển, ăn nghỉ của lái xe, phí cao tốc nếu có.
Hiện nay công ty chúng tôi có những loại xe 35 chỗ nhãn hiệu: huynhdai hiclass, quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Hiện nay công ty chúng tôi có những loại xe 35 chỗ nhãn hiệu: Samco, quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Hiện nay công ty chúng tôi có những loại xe 29 chỗ nhãn hiệu: Huyndai County 2013, quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất .
Hiện nay công ty chúng tôi có những loại xe 16 chỗ nhãn hiệu: Mercedes Sprinter, Ford Transit. Quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất .
Hiện nay công ty chúng tôi có những loại xe 7 chỗ nhãn hiệu: Toyota Innova, Toyota Zace, Chevrolet. Quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất .
Hiện nay công ty chúng tôi có những loại xe 4 chỗ nhãn hiệu: Toyota-Altis, Toyota - Camry : 2.4G, 3.5Q.Quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Du khách sẽ không được phép chụp ảnh khoe nửa dưới ngực tại Thái Lan, mặc váy ngắn quá đầu gối ở Dubai hay mặc bikini ra ngoài bãi biển ở Tây Ban Nha.
VietnamToursm là một trong những thương hiệu du lịch đã được khẳng định, với bề dầy kinh nghiệm qua nhiều năm hoạt động trong ngành du lịch Trung thành với triết lý...